Natri hyaluronate dùng trong dược phẩm
-
-
Được sản xuất đồng bộ tại nội địa Nhật Bản với chất lượng ổn định và độ tinh khiết cao. Đây là loại natri hyaluronate dùng cho dược phẩm tuân thủ các quy định dược phẩm toàn cầu.
Sản xuất đồng bộ tại nhà máy của công ty trong nội địa Nhật Bản
Có nguồn gốc từ quá trình lên men vi sinh, không có nguồn gốc từ động vật, không biến đổi gen

Là chất cao phân tử ngoại bào không có nguồn gốc từ động vật và không biến đổi gen, được tạo ra từ một loại vi khuẩn “Streptococcus zooepidemicus”.
Hỗ trợ các quy định dược phẩm toàn cầu
Natri hyaluronate tuân thủ các quy định dược phẩm toàn cầu và nhận được đánh giá cao tại thị trường Châu Âu, Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc và Ấn Độ với tư cách là nhà cung cấp API.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn theo quy định dược phẩm chính thức tại các quốc gia/ vùng lãnh thổ dưới đây, đã có giấy phép đăng ký và kinh doanh dược phẩm.
Các quốc gia và vùng lãnh thổ đã có giấy phép đăng ký và kinh doanh dược phẩm
Quốc gia/ vùng lãnh thổ |
Giấy phép đăng ký và kinh doanh dược phẩm | Cơ quan quản lý |
---|---|---|
Liên minh châu Âu | Certificate of Suitability to the European Pharmacopoeia | EDQM |
Mỹ | Drug Master File for US FDA | FDA |
Hàn Quốc | Drug Master File | MFDS |
Ấn Độ | API Registration Certificate | CDSCO |
Nhật Bản |
Master file |
PMDA |
Đạt tiêu chuẩn theo quy định dược phẩm chính thức tại các quốc gia và vùng lãnh thổ
European Pharmacopoeia | Sodium Hyaluronate |
---|---|
Japanese Pharmacopoeia | Purified Sodium Hyaluronate |
Đạt chứng nhận Halal

Chúng tôi cung cấp natri hyaluronate được sản xuất nhờ vào quá trình lên men vi sinh vật. Sản phẩm được Hiệp hội Hồi giáo Nhật Bản (JMA) cấp chứng nhận HALAL (Malaysia JAKIM).
Đa dạng các loại trọng lượng phân tử (độ nhớt), có thể ứng dụng cho nhiều công thức khác nhau
Chúng tôi cung cấp các sản phẩm với đa dạng loại trọng lượng phân tử khác nhau, từ phân tử cao đến phân tử thấp và từ độ nhớt cao đến độ nhớt thấp. Vì vậy có thể ứng dụng vào nhiều loại dược phẩm khác nhau (FDF).
Product Name |
SODIUM HYALURONATE | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Pharma Grade 80 | GS-40 | GS-100 | GS-120 | GS-200 | GS-300 | |
Intrinsic Viscosity (m3/kg) |
1.55–2.00 | 0.39-0.99 | 1.00–2.49 | 1.5-2.0 | 2.50–3.31 | 3.32-4.60 |
Shelf Life | 3 Years* | 1.5 Years* | 3 Years* | |||
Storage Conditions | 2 to 8℃ | -25 to -15℃ | ||||
Packaging | 100g | 100g, 200g | 100g | |||
Bacterial Endotoxins (EU/g) |
Not more than 2.5** | Not more than 40** |
Less than 50** | Not more than 40** | Less than 50** |
Các giá trị nêu trên chỉ là số liệu tham khảo. Để biết thông tin về quy chuẩn kỹ thuật chính thức, vui lòng liên hệ để được cung cấp bảng thông tin chi tiết.
Ngoài ra, quy cách sản phẩm có thể không hoàn toàn trùng khớp với tất các các đăng lý dược phẩm ví dụ như MF, v.v.
Chúng tôi có thể đáp ứng hợp đồng GQP trong phạm vi nhất định nếu cần thiết.
* Thời gian bảo hành sẽ dựa theo độ nhớt cực hạn (I.V.) tại thời điểm sản xuất của từng cấp độ.
** Quy chuẩn EP là dưới 0,05 (EU/mg).
Có thể sử dụng làm hoạt chất (API) hoặc tá dược (excipient) trong dược phẩm và thiết bị y tế
-
Tiêm khớp
Thuốc tiêm khớp gối
(Thoái hoá khớp gối/viêm khớp dạng thấp) /
Điều trị tái tạo xương -
Chỉnh hình thẩm mỹ
Chất làm dầy da / tạo hình đường viền /
tạo hình đường nét cơ thể -
Vùng mắt
Chất nhớt đàn hồi cho mắt (OVD) /
thuốc chăm sóc mắt cho người đeo kính áp tròng /
thiết bị lắp kính nội nhãn -
Bôi ngoài da
Bôi ngoài để chăm sóc da /
thuốc bôi ngoài da /
thuốc chữa lành vết thương ngoài da -
Thiết bị y tế
Kính nội soi / chất phủ ống thông / chất chống dính /
điều trị chứng trào ngược bàng quang niệu quản /
phẫu thuật cắt bỏ niêm mạc đại tràng (EMR)
Liên hệ
Quý vị có nhu cầu được cung cấp các tài liệu như catalog, tài liệu thông số kỹ thuật, SDS hoặc sản phẩm mẫu, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.